báo giá mẫu cửa vòm nhựa composite 2025
Thảo luận trong Xu hướng về nghề gỗ trong nước và thế giới bắt đầu bởi anhtrananh, 18/04/2025 21:21
-
báo giá mẫu cửa vòm nhựa composite 20257.0 trên 10 được 10 bình chọn
BÁO GIÁ THAM KHẢO CÁC MẪU CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE TẠI QUẬN 2
Loại |
Kích Thước (mm) |
Model |
Đơn Giá (VNĐ) |
Cửa Nhựa Composite |
900 x 2200 |
Cửa Vòm Nhựa Composite Phủ Da |
4.000.000 |
Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn PU |
4.300.000 |
Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn Vân Gỗ Luxury |
4.900.000 |
Báo Giá Mẫu Cửa Vòm Nhựa Composite Phủ Da (SYB)
THÔNG TIN SẢN PHẨM |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Cửa vòm nhựa Composite phủ da
– Vật liệu chính : nhựa PVC và bột gỗ mịn cùng với những chất phụ gia tạo thành + Chiều dày Cánh : 40 mm + Khung lắp ráp : 45 x 90 mm (dày tường 90-110mm) + Kích thước phủ bì : 900 x 2200 mm – Kết cấu bên trong : nhựa gỗ
|
Bộ |
1 |
4.000.000 |
Nẹp chỉ |
Bộ |
1 |
400.000 |
Bản lề |
Cái |
4 |
80.000 |
Khóa tròn trơn |
Bộ |
1 |
200.000 |
Tổng |
|
4.680.000 |

Báo Giá Mẫu Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn Pu (SYA)
THÔNG TIN SẢN PHẨM |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Cửa vòm nhựa Composite sơn PU
– Vật liệu chính : nhựa PVC và bột gỗ mịn cùng với những chất phụ gia tạo thành + Chiều dày Cánh : 40 mm + Khung lắp ráp : 45 x 90 mm (dày tường 90-110mm) + Kích thước phủ bì : 900 x 2200 mm – Kết cấu bên trong : nhựa gỗ
|
Bộ |
1 |
4.300.000 |
Nẹp chỉ |
Bộ |
1 |
400.000 |
Bản lề |
Cái |
4 |
80.000 |
Khóa tròn trơn |
Bộ |
1 |
200.000 |
Tổng |
|
4.980.000 |

Báo Giá Mẫu Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn Vân Gỗ Luxury (LX)
THÔNG TIN SẢN PHẨM |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Cửa nhựa Composite Sơn Vân Gỗ Luxury – Vật liệu chính : nhựa PVC và bột gỗ mịn cùng với những chất phụ gia tạo thành + Chiều dày Cánh : 40 mm + Khung lắp ráp : 45 x 90 mm (dày tường 90-110mm) + Kích thước phủ bì : 900 x 2200 mm – Kết cấu bên trong : nhựa gỗ |
Bộ |
1 |
4.900.000 |
Nẹp chỉ |
Bộ |
1 |
400.000 |
Bản lề |
Cái |
4 |
80.000 |
Khóa tròn trơn |
Bộ |
1 |
200.000 |
Tổng |
|
5.580.000 |
BÁO GIÁ PHÁT SINH MẪU CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE TẠI QUẬN 2.
STT |
Loại |
Model |
Kích Thước (mm) |
Đơn Giá (VNĐ) |
1 |
PHÁT SINH NẸP CHỈ |
Nẹp chỉ nổi tân cổ điển 2 mặt |
900 x 2200 |
400.000 |
Nẹp L5 (phủ 2 mặt) |
900 x 2200 |
400.000 |
Nẹp L6 (phủ 2 mặt) |
900 x 2200 |
500.000 |
2 |
PHÁT SINH CHỈ NHÔM |
Chỉ nhôm 7mm màu bạc hoặc màu đồng |
Cây ngang |
40.000 |
Cây đứng |
80.000 |
3 |
PHÁT SINH Ô KÍNH |
Theo CATALOGUE |
120 x 340 |
200.000 |
4 |
PHÁT SINH KHOÉT KHÓA TAY GẠT |
Các loại khóa tay gạt |
|
100.000 |
5 |
PHÁT SINH TĂNG THEO DÀY TƯỜNG |
Dày tường 105 – 125 mm |
KLR 55 x 105 |
50.000 |
Dày tường 120 – 140 mm |
KLR 45 x 120 |
100.000 |
Dày tường 140 – 180 mm |
– KLR 45 x 120 – Nẹp chỉ L6 |
200.000 |
Dày tường 200 – 220 mm |
KLR 45 x 200 |
1.000.000 |
Dày tường 240 – 260 mm |
– KLR 45 x 200 – Nẹp chỉ L6 |
1.100.000 |
Y nối khung bao tăng thêm 60 mm |
1 mặt (3 cây) |
300.000 |
6 |
PHÁT SINH OFIX |
Kính chết (trong hoặc mờ) |
500 x 900 |
900.000 |
Ván nhựa Composite |
500 x 900 |
1.500.000 |
Kính chết (trong hoặc mờ) |
500 x (1200 – 1800) |
1.900.000 |
Ván nhựa Composite |
500 x (1200 – 1800) |
2.500.000 |
7 |
PHÁT SINH KÍCH THƯỚC QUÁ KHỔ CHIỀU CAO |
Khung lắp ráp 105 mm |
2215 – 2280 |
Giá tăng 5% |
Khung lắp ráp 90, 120, 200 mm |
2205 – 2280 |
Các loại khung |
2285 – 2390 |
Giá tăng 10% |
8 |
PHÁT SINH KÍCH THƯỚC QUÁ KHỔ CHIỀU RỘNG |
CỬA ĐƠN KLR 90, 120, 200 mm |
910 – 970 |
Giá tăng 10% |
CỬA ĐƠN KLR 105 |
910 – 980 |
Giá tăng 10% |
CỬA HAI CÁNH |
1100 – 1430 |
Giá nhân 1,6 |
1400 – 1870 |
Giá nhân 2 |
9 |
Vượt kích thước cả chiều cao lẫn chiều ngang thì tính giá = vượt cao + vượt ngang |
ƯU ĐIỂM MẪU CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE
Không có bình luận
Tham gia