Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024

    Thảo luận trong Dịch vụ thiết kế , xây dựng , mua bán cho thuê nhà đất , nhà xưởng bắt đầu bởi thanhhienkingdoor, 27/05/2024 11:39

    1. thanhhienkingdoor

      Tham gia ngày:
      06/06/2023
      Bài viết:
      157
      Đã được thích:
      1
      Chat với:

      thanhhienkingdoor

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024
      9.0 trên 10 được 6 bình chọn

      BÁO GIÁCỬACỬA THÉP CHỐNG CHÁYCỬA THÉP CHỐNG CHÁY SIÊU THỊCỬA THÉP VÂN GỖTIN TỨC
      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 0

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024
      Báo giá cửa thép vân gỗ luôn thu hút sự quan tâm đặc biệt từ người tiêu dùng. Dưới đây, Kingdoor xin gửi đến quý khách bảng báo giá cửa thép vân gỗ an toàn mới nhất năm 2024 để tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với chi phí tốt nhất. Hiện nay, Công ty Cổ phần Tập đoàn Kingdoor dẫn đầu trong việc sản xuất và lắp đặt cửa thép vân gỗ. Sản phẩm này ngày càng được nhiều hộ gia đình tin dùng nhờ tính năng vượt trội và thẩm mỹ cao, chiếm trọn lòng tin người dùng Việt. Vậy cửa thép vân gỗ là gì? Tất cả sẽ được Kingdoor giải đáp cặn kẽ qua bài viết dưới đây.

      Mục lục
      1 I/ Bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất
      1.1 1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
      1.2 2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
      1.3 3. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
      1.4 4 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
      1.5 5. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
      1.6 6. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
      1.7 7. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính
      1.8 8. Bảng báo giá cửa thép Deluxe
      1.9 9. Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ
      1.10 10. Bảng báo giá cửa vòm thép vân gỗ
      2 II/ Phụ kiện cửa thép vân gỗ
      2.1 2.1. Giá phụ kiện khóa cửa thép vân gỗ
      2.1.1 Khóa huy hoàng
      2.1.2 Khóa Roland
      2.2 2.2. Giá phụ kiện khác
      2.3 2.3. Giá phụ kiện cửa thép vân gỗ Luxury
      3 III/ Cấu tạo cửa thép vân gỗ
      4 IV/ Thông số & tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ
      4.1 Thông số kỹ thuật của cửa thép vân gỗ
      4.2 Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
      5 V/ Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
      6 VI/ Thông tin liên hệ tư vấn & địa chỉ mua hàng
      I/ Bảng báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất
      1. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Pano 520×1720 KG-1 2.660.000
      Pano 400×1720    
      Pano 300×2000    
      Pano 250×1720    
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 1

       Cửa thép vân gỗ 1 cánh
      2. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Pano 520×1720 KG-22 2.828.000
      Pano 400×1720 2.901.000  
      Pano 300×2000 2.901.000  
      Pano 250×1720 2.975.000  
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 2

       Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
      3. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
      Pano (250+520)x1720
      KG-21 2.901.000
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 3

       Cửa thép vẫn gỗ 2 cánh lệch
      4 Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Pano 520×1720 KG-42 2.975.000
      Pano 400×1720 3.069.000  
      Pano 300×2000 3.069.000  
      Pano 250×1720 3.111.000  
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 4

      5. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch KG-41 3.069.000
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 5

       Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
      6. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      + Kích thước ô chờ không kể ô thoáng: Tương tự như cửa 4 cánh.
      + Không gồm Phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí
      KL 3.174.000

       

       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 6

       Cửa thép vân gỗ Luxyry
      7. Bảng báo giá cửa thép vân gỗ Luxury – Thủy lực vách kính

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Cửa thép vân gỗ Luxury 2 cánh cửa – bản lề thủy lực
      Rộng < 2760
      Cao < 2800
      KLT 3.237.000

       

       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 7

       Cửa thép vân gỗ Luxury
      8. Bảng báo giá cửa thépDeluxe

      Sản phẩm Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Cửa thép Deluxe cánh đơn KD-1 2.510.000

       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 8

       Cửa thép Deluxe 1 cánh
      9. Bảng báo giá cửa sổ thép vân gỗ

      Loại cửa Mã sản phẩm Đơn giá (đ/m²)
      Cửa sổ 1 cánh KS1 4,487,000
      Cửa sổ 2 cánh KS22 3,311,000
      Cửa sổ 3 cánh KS32 3,353,000
      Cửa sổ 4 cánh KS4 3,405,000
      Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa SCS1 990,000
      Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa SCS2 1,200,000
      Bộ song cửa sổ không đố SCS3 900,000
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 9

       Cửa sổ thép vân gỗ10. Bảng báo giá cửa vòm thép vân gỗ

      LOẠI CỬA ĐƠN GIÁ (Đ/M²)
      Cửađi 1 cánh ô thoàngvòm 2.925.000
      Cửađi 2 cánh ô thoàngvòm 3.003.000

       

       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 10

       Cửa vòm thép vân gỗ 1 cánh 

       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 11

       Cửa vòm thép vân gỗ 2 cánh
      Đơn giá trên:

      Bảo Hành:

      Đối với cửa thép, bản lề: 36 tháng.
      Đối với khóa và phụ kiện: 12 tháng.

      II/ Phụ kiện cửa thép vân gỗ
      2.1. Giá phụ kiện khóa cửa thép vân gỗ

      Loại phụ kiện khóa Mã khóa ĐVT Đơn giá (vnđ/bộ)
      Khóa huy hoàng      
      + Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5810 Bộ 670.000
      + Khóa tay gạt hợp kim thông phòng EX5868 Bộ 653.000
      + Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8510 Bộ 814.000
      + Khóa tay gạt hợp kim cửa chính EX8568 Bộ 796.000
      + Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5810 Bộ 1.040.000
      + Khóa tay gạt thân inox thông phòng SS5868 Bộ 894.000
      + Khóa tay gạt thân inox cửa chính SS8510 Bộ 1.303.000
      + Khóa tay gạt thân inox (HeleH) SS8568 Bộ 1.158.000
      + Khóa tay gạt thân inox đại SS5810D Bộ 1.558.000
      + Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức SS5810DS Bộ 4.023.000
      + Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD Gold HC8561D Bộ 3.749.000
      + Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD Gold HC8561DS Bộ 10.054.000
      Khóa Roland      
      + Khóa đồng đại màu cafe L8555 Bộ 3.600.000
      + Khóa đồng đại sảnh màu cafe XL8555 Bộ 7.150.000
      3. Khóa PHG      
      + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ KR7155 Bộ 3.990.000
      + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại Bộ 4.515.000  
      + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ FP7155 Bộ 4.410.000
      + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, App mở điện thoại Bộ 5.145.000  
      + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ KR7153 Bộ 4.830.000
      + Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, Remote Bộ 5.985.000  
      + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ FP7153 Bộ 5.775.000
      + Khóa điện tử mở thẻ, vân tay, mã số, chìa cơ, Remote Bộ 7.140.000  

      Lưu ý: Đối với khách hàng tự cung cấp khóa, đơn giá sẽ tính thêm phí gia công khoét lỗ lắp khóa.

      • Khóa cơ: 10.,000 đ/bộ.
      • Khóa điện tử: 200.000 đ/bộ.

      2.2. Giá phụ kiện khác

      Loại phụ kiện Mã sản phẩm ĐVT Đơn giá (vnđ/bộ)
      + Ống nhòm cửa MATTHAN Cái 237.000
      + Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill DOORSILL md 316.000
      + Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng BL.KMD.DONG Bộ 84.000
      + Chốt âm lật (Clemon) CA Cái 174.000
      + Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh KLC10 1.004.000
      + Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh KLC10-XD 1.208.000
      + Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh KLC12-MAI-VAT 1.155.000
      + Chặn cửa móng ngựa CCMG Cái 185.000
      + Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km PVC 348.000

      2.3. Giá phụ kiện cửa thép vân gỗ Luxury

      Loại phụ kiện Mã sản phẩm ĐVT Đơn giá (vnđ)
      Bản lề sàn Kinlong – HD205– KT: 278 x 118 x 52
      – Inox xước, góc mở tối đa 130 độ
      – Tải trọng: 150kg
      – Sải cánh: 900mm-1200mm
      HD205 Bộ 2.778.000
      Bản lề sàn Kinlong – HD406– KT: 306x108x41
      – Inox xước, góc mở tối đa 130 dộ
      – Tải trọng: 150kg
      – Sải cánh: 1200mm – 1350mm
      HD406 Bộ 2.894.000
      Khóa sàn KMD KHOASAN Bộ 591.000
      Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1000 TK.CHUH800.B Vòng 1.391.000
      Tay nắm cửa gỗ mận chín, inox mạ vàng H1200 TK.CHUH1000.B Vòng 1.617.000

      Lưu ý:Đối với khách hàng tự cung cấp bản lề, khóa sàn khác, đơn giá sẽ cộng thêm phụ phí gia công lỗ lắp đặt.

      • Khóa sàn: 70,000đ/bộ.
      • Bản lề sàn: 200,000đ/bộ.

      Đơn giá trên:

      + Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp.HCM
      + Chưa bao gồm thuế VAT 10%.

      Bảo Hành:

      + 12 tháng đối với khóa cửa và phụ kiện.

      III/ Cấu tạo cửa thép vân gỗ
      Phần khung được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 1,2-1,4mm được sơn tĩnh điện
      Gân khung được tăng độ cứng cho khung nhờ tấm thép mạ 2mm

      Phần cánh được làm từ thép mạ điện không gỉ với độ dày 0,7-1mm được phủ phim vân gỗ hoặc dập lõm
      Pano được gia công trên máy ép thủy lực cao lên tới 3000 tấn để tạo nên vân cứng cũng như nhiều kiểu cách cổ điển xen lẫn hiện đại
      Lớp giấy tổ ong có tác dụng tăng sự cách âm, cách nhiệt và gia tăng độ cứng cho cánh cửa
      Màu sắc vân gỗ đa dạng từ đơn giản đến hiện đại, tùy ý thích lựa chọn

       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 12

       Cấu tạo cửa thép vân gỗ

      IV/ Thông số & tiêu chuẩn kỹ thuật cửa thép vân gỗ
      Thông số kỹ thuật của cửa thép vân gỗ

      • Cánh cửa: cấu tạo thép mạ điện có độ dày 0.8 – 1,5 mm.
      • Độ dày cánh: 50 mm.
      • Khung cửa: thép mạ điện dày 1,2 – 1,5 mm.
      • Chiều dày khung cửa từ 50 x 100 mm.
      • Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
      • Lõi cửa: Honeycomb Paper có khả năng chống cháy.

      Tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ chia làm 2 phần: Phào thuận và phào nghịch
      Đối với phào thuận:

      • Bề rộng phào (Dp): 85mm
      • Bề dày khuôn (Bk): 45mm
      • Khuôn (B): 130-300mm

      Đối với phào nghịch | báo giá cửa thép vân gỗ

      • Bề rộng phào (Dp): 85mm
      • Bề dày khuôn (Bk): 45mm
      • Khuôn (B): 130-300mm
       

      Báo giá cửa thép vân gỗ mới nhất tháng 6 / 2024 13

       Phao-thuan-nghich

      V/ Ưu điểm của cửa thép vân gỗ
      Cửa thép vân gỗ KingDoor là sản phẩm chính hãng, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về độ bền và khả năng chống cháy nổ. Sản phẩm có giấy chứng nhận an toàn cháy nổ từ cục PCCC, mang lại sự an toàn và chắc chắn khi sử dụng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của cửa thép vân gỗ KingDoor:

      • Kết cấu vững chắc, chịu lực tốt.
      • Sử dụng thép không gỉ.
      • Sản xuất đồng bộ, đảm bảo chất lượng ổn định.
      • Khả năng chịu nhiệt và chống cháy vượt trội.
      • Giữ màu lâu, bền bỉ theo thời gian.
      • Chống chịu tốt với các tác động bên ngoài.
      • Đóng mở nhẹ nhàng, cách âm và cách nhiệt hiệu quả.
      • Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển.
      • An toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
      • Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài.
      • Giá cả hợp lý, phải chăng.
      • Đa dạng thiết kế, kiểu dáng và màu sắc.

      VI/ Thông tin liên hệ tư vấn & địa chỉ mua hàng
      CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KINGDOOR
      Hotline : 0903 395 462
      Facebook : 
      Cửa Thép Vân Gỗ
      ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA NHỰA ABS Ở KINGDOOR:
      Showroom 1: 639 QUỐC LỘ 13, HIỆP BÌNH PHƯỚC, THỦ ĐỨC
      Showroom 2: NGUYỄN DUY TRINH, BÌNH TRƯNG ĐÔNG, THỦ ĐỨC
      Showroom 3: KING DƯƠNG VƯƠNG, AN LẠC, BÌNH TÂN
      Showroom 4: QUỐC LỘ 1K, LINH XUÂN, THỦ ĐỨC
      Showroom 5: ĐƯỜNG 23/10, VĨNH HIỆP, NHA TRANG.
      Showroom 6: TÔ KÝ, THỚI TAM MÔN, HÓC MÔN.