Chất liệu nhựa ABS có tính ứng dụng cao, được sử dụng phổ biến trong không gian sống gia đình và cả nơi làm việc hoặc công cộng. Thông tin về
cửa nhựa ABS giá rẻ và cửa nhựa hàn quốc giá bao nhiêu? báo giá cửa nhựa Hàn Quốc chính hãng được Thịnh Vượng Door thống kê, tóm gọn đầy đủ chi tiết thất.
1. Bảng giá cửa nhựa ABS hàn quốc
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM
|
KÍCH THƯỚC
|
ĐƠN GIÁ/PRICE(SET)
|
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110
|
1. Mẫu Cửa Hàn Quốc KOS – Cửa hoa văn(102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305)
|
900 (800) x 2.100
|
2.850.000
|
900 (800) x 2.200
|
2.950.000
|
2. Cửa Hàn Quốc ABS KOS – Cửa trơn(101)
|
900 (800) x 2.100
|
2.800.000
|
900 (800) x 2.200
|
2.900.000
|
3. Cửa có kính trong cộng thêm / Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn
|
KSD 201
|
350.000
|
KSD 202 (203)
|
450.000
|
KSD 206 (204)
|
500.000
|
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa)
|
KSD 116 (A, B, C, D)
|
650.000
|
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm
|
Cân đối theo cửa
|
500.000
|
6. Chỉ nhôm
|
Đơn giá/bộ
|
500.000
|
7. Ô kính cố định (ô fix)
|
850.000đ ô nhỏ <250mm
|
950.000
|
8. KHUNG NẸP (1 MẶT)
|
60mm (hoặc 45mm)
|
200.000
|
9. BẢN LỀ
|
150.000
|
10. Ổ KHÓA
|
450.000
|
Giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc có sự khác nhau giữa các loại cửa nhựa ABS nhưng không quá đáng kể. Hiện nay trên thị trường có một số loại cửa nhựa Hàn Quốc nổi trội, chất lượng nhất như dạng hoa văn, cửa trơn.
Báo giá cửa nhựa Hàn Quốc trên đây chưa bao gồm các phụ kiện đi kèm như khung nẹp, bản lề, ổ khoá.
-
Khung nẹp một mặt có giá tầm 200.000 với kích thước 60mm hoặc 45mm
-
Ổ khóa nhập khẩu Hàn Quốc đảm bảo an toàn, cao cấp tầm 450.000
-
Bản lề chất lượng cao giá từ 150.000
-
Chỉ nhôm giá 500.000
-
Ốp trang trí hai mặt bằng chất liệu mica nhựa bền đẹp giá 650.000
-
Ô gió kích thước 330x250mm giá 500.000 được công ty sản xuất cân đối theo từng kích thước cụ thể của cửa.
Ngoài ra hiện nay một số loại cửa ABS được kết hợp với kính hạn chế sự đơn điệu và thêm phần thẩm mỹ. Giá kính được cộng thêm vào báo giá cửa abs khi kính hoàn tất.
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CỬA ABS HÀN QUỐC CÁC LOẠI
STT
|
PHỤ KIỆN
|
MÔ TẢ
|
Đơn Giá(VNĐ)
|
ĐVT
|
1
|
KHÓA TAY NẮM TRÒN
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc
|
200.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt)
|
300.000
|
VNĐ/ bộ
|
2
|
KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc
|
400.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt)
|
500.000
|
VNĐ/ bộ
|
3
|
KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc
|
350.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt)
|
400.000
|
VNĐ/ bộ
|
4
|
KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại nhỏ)
|
400.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại lớn)
|
500.000
|
VNĐ/ bộ
|
5
|
KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc
|
850.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt)
|
1.250.00
|
VNĐ/ bộ
|
6
|
KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại nhỏ)
|
6.800.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại lớn)
|
9.800.000
|
VNĐ/ bộ
|
7
|
BẢN LỀ (Hàn Quốc, TQ)
|
Inox dày 2.5mm
|
30.000
|
VNĐ/ bộ
|
Inox dày 3mm
|
40.000
|
VNĐ/ bộ
|
8
|
Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar)
|
Xuất xứ Hàn Quốc (xem mẫu)
|
1.250.000
|
VNĐ/ bộ
|
9
|
Thanh thoát hiểm đôi
|
Xuất xứ Hàn Quốc (xem mẫu)
|
2.450.000
|
VNĐ/ bộ
|
10
|
Khóa theo thanh thoát hiểm
|
Xuất xứ Hàn Quốc (xem mẫu)
|
550.000
|
VNĐ/ bộ
|
11
|
Tay đẩy hơi (tay co thủy lực)
|
Xuất xứ Hàn Quốc (xem mẫu)
|
480.000
|
VNĐ/ bộ
|
Xuất xứ Nhật (xem mẫu)
|
950.000
|
VNĐ/ bộ
|
12
|
Tay nắm cửa
|
Inox
|
150.000
|
VNĐ/ bộ
|
13
|
PU chống thấm
|
Sử dụng cho nhà vệ sinh
|
150.000
|
VNĐ/ bộ
|
14
|
Chỉ khung bao
|
Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm
|
200.000
|
VNĐ/ bộ
|
15
|
Nẹp cửa đôi
|
02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm
|
300.000
|
VNĐ/ bộ
|
16
|
Ống nhòm
|
Dùng quan sát bên ngoài
|
80.000
|
VNĐ/ bộ
|
17
|
Hít cửa, chặn cửa
|
Chặn khi mở cửa
|
80.000
|
VNĐ/ bộ
|
18
|
Chốt an toàn
|
Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu)
|
80.000
|
VNĐ/ bộ
|
19
|
Chốt âm (2 cái/cặp)
|
Xuất xứ Hàn Quốc
|
200.000
|
VNĐ/ bộ
|
20
|
Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa
|
Xuất xứ Hàn Quốc
|
1.600.000
|
VNĐ/ bộ
|
BẢNG GIÁ CÁC HẠNG MỤC PHÁT SINH (NẾU CÓ)
STT
|
HẠNG MỤC
|
MÔ TẢ
|
Đơn Giá (VNĐ)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Kính5 ly
|
Kính mờ + Kính trong 5mm
|
350.000
|
Kính mờ + kính trong 8mm
|
400.000
|
Kính mài cạnh (md)
|
50.000
|
Công mài cạnh
|
2
|
Nẹp vuông hoặc vát cạnh
|
10x45mm
|
200.000
|
3
|
Khung bao sơn
|
Sơn PU
|
1.000.000
|
VNĐ/bộ
|
4
|
Chạy chỉ nhôm hoặc sơn
|
150.000
|
Đơn giá/chỉ
|
5
|
Chạy phào chỉ nổi
|
Kiểu 1, 2, 3 pano
|
800.000
|
Đơn giá/bộ
|
6
|
Lá Sách
|
Lá sách Ô gió
|
600.000
|
2 ô gió dưới/bộ
|
Lá sách Ô gió
|
500.000
|
1 ô gió dưới/bộ
|
7
|
Bông gió, ô fix(5 ly)
|
Cao 40cm
|
600.000
|
VNĐ/bộ
|
Cao 50cm
|
700.000
|
VNĐ/bộ
|
Cao 60cm
|
800.000
|
VNĐ/bộ
|
8
|
Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ
|
Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ
|
350.000
|
Chung cư, cao ốc văn phòng
|
400.000
|
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh
|
550.000
|
9
|
Công lắp Cửa chống cháy
|
Cửa đơn
|
450.000
|
Chung cư thêm 100.000đ/bộ
|
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m
|
600.000
|
Chung cư thêm 100.000đ/bộ
|
10
|
Công bắn Silicon
|
Theo yêu cầu khách hàng
|
150.000
|
VNĐ/bộ
|
11
|
Công bắn Foam
|
Chèn kín theo yêu cầu
|
100.000
|
VNĐ/bộ
|
12
|
Công lắp đi tỉnh
|
Cộng thêm
|
150.000
|
Các tỉnh lân cận HCM
|
13
|
Công sơn cửa
|
Sơn PU
|
600.000
|
500.000đ/m2
|
14
|
Vận chuyển lên cao
|
Công trình chung cư
|
100.000
|
15
|
Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa)
|
Khóa tròn
|
50.000
|
Khóa tay gạt
|
100.000
|
Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ
|
16
|
Vận chuyển
|
– Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 400.000VNĐ/chuyến. – Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể.
|
Để được báo giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc giá rẻ nhanh nhất, mới nhất, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với đơn vị sản xuất, phân phối cửa nhựa Hàn Quốc hàng đầu tại TP. HCM.